GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG CÁC SẢN PHẨM GIA CẦM NGÀY 26/10/2023

Gà trắng Tình hình giao dịch
– Tại miền Bắc, nguồn cung gà hồi phục tốt trong khi nhu cầu tiêu thụ chưa được cải thiện khiến giá gà trắng tiếp tục
giảm xuống còn 28-31.500 đồng/kg.
– Tại miền Nam, giá gà trắng giao dịch phổ biến quanh 26.000 đồng/kg. Lượng gà mắc bệnh ghẻ chân và gà biểu nhỏ
phá đàn bán xả tương đối nhiều khiến giá chưa thể hồi phục. Trong khi đó, biểu gà to trên 3.5 kg/con vãn hơn hỗ trợ
giá bán giao dịch ở mức 27-27.500 đồng/kg.

Lò giết mố An Nhơn
– Lượng gia cầm bình quân đưa về giết mổ trong 26 ngày đầu tháng 10 đạt 67,650 con/ngày tăng nhẹ 4% so với cùng
kỳ tháng trước tuy nhiên mức này lại thấp hơn 12% so với cùng kỳ năm ngoái.

Gà màu Tình hình giao dịch
– Tại miền Bắc, nguồn cung nội vùng khá khan hỗ trợ giá gà ta lai CP 60 ngày ổn định ở mức cao 58.000 đồng/kg (mua
xô). Với gà công ty nuôi dài ngày, giá duy trì mức 68-71.000 đồng/kg, trong đó giao dịch phổ biến ở ngưỡng 69-70.000
đông/kg.
– Tại miền Nam, giá gà công ty nuôi 90-100 ngày giữ ổn định quanh mức 58-59.000 đồng/kg, tiêu thụ nội vùng chậm
lại tuy nhiên nguồn cung gà ở mức vừa phải hỗ trợ giá bình ổn.
Lưu chuyển nội địa
– Gà ta lai CP miền Nam được tích cực gom ra Bắc với giá lên xe chỉ 45.000 đồng/kg, giá xuống xe được 60.000
đồng/kg. Ước tính lượng đi khoảng dưới 15.000 con/ngày.
Vịt Tình hình giao dịch
– Tại miền Bắc, giá vịt thịt chững lại ở mức 36-37.000 đồng/kg. Giao dịch vịt thịt trong ngắn hạn tới được kỳ vọng sẽ
cải thiện khi tiêu thụ vịt có chiều hướng nhộn nhịp hơn và lượng vịt bệnh đã giảm đáng kể.
– Tại Nam miền Trung, giá vịt tiếp tục giảm xuống mức 35-37.000 đồng/kg do thời tiết mưa nhiều ảnh hưởng đến tiêu
thụ nội vùng cộng với nhu cầu thu mua hàng từ miền Nam khá yếu.
– Tại miền Nam, giá vịt tăng nhẹ lên phổ biến 37-39.000 đồng/kg. Nguồn cung vịt khỏe khan hơn thúc đẩy người chăn
nuôi tăng giá bán tuy nhiên lượng vịt bệnh còn khá nhiều cộng với tiêu thụ vịt khá yếu khiến đã tăng của giá còn hạn
chế.
Chợ Hà Vĩ Gà trắng
– Lượng gà trắng đưa về chợ ổn định quanh mức 3.000 con/ngày. Giá gà trắng nhập về và bán ra tại chợ đi ngang mức
35.000 đồng/kg (mua xô) và 35-38.000 đồng/kg, tùy biếu tùy trống mái.

 

Gà trắng

– Tại miền Bắc, nguồn cung gà hồi phục tốt khi thời tiết mát mẻ trong khi nhu cầu tiêu thụ của thị trường chưa được cải thiện khiến giá gà
trắng tiếp tục giảm 1.500 đồng/kg vào hôm nay, xuống còn 28-31.500 đồng/kg, trong đó đầu giá 31.500 đồng/kg ghi nhận tại một số công
ty xuất bán đàn nhiều trống biểu 3.9-4 kg/con.
– Tại Đà Nẵng, giá gà trắng chững lại ở mức cao nhất cả nước 37.000 đồng/kg do nguồn cung nội vùng lẫn lượng gà từ các tỉnh thành lân
cận đưa về không nhiều.
– Tại Nha Trang, giá giảm nhẹ xuống 34.000 đồng/kg do nguồn cung gà cỡ vừa 3-3.5 kg/con tăng cao kéo mặt bằng chung tăng theo.
– Tại miền Nam, giá gà trắng giao dịch phổ biến quanh 26.000 đồng/kg. Lượng gà mắc bệnh ghẻ chân và gà biểu nhỏ phá đàn bán xả
tương đối nhiều khiến giá chưa thể hồi phục. Trong khi đó, biểu gà to trên 3.5 kg/con vãn hơn hỗ trợ giá bán giao dịch ở mức 27-27.500
dông/kg.

 

Bảng 1. Bảng giá gà trắng bán tại trại (VND/kg)

Khu vực 26/10/23 25/10/23 Tuần trước
Gà công ty Miền Bắc 28,500-31,500 30,000-33,000 30,000-37,000
Miền Nam 26,000-27,000 26,000-27,000 28,000-34,000
Gà trong dân Miền Bắc Thái Nguyên 28,000-31,000 30,000-33,000 30,000-36,000
Vĩnh Phúc 29,000-31,000 30,000-33,000 30,000-36,500
Hà Nội 29,000-31,000 30,000-33,000 30,000-36,500
Miền Trung Thanh Hóa, Nghệ An 32,000-33,000 32,000-33,000 32,000-37,000
Đà Nằng 37,000 37,000 35,000-38,000
Nha Trang 34,000 35,000 35,000
Lâm Đồng 28,000-30,000 28,000-30,000 28,000-30,000
Miền Nam Bình Dương 25,000-27,000 25,000-27,000 28,000-34,000
Bình Phước 25,000-27,000 25,000-27,000 28,000-34,000
Đồng Nai 25,000-27,000 25,000-27,000 28,000-34,000

 

Bảng 2. Bảng giá gà trắng giống DOC (đồng/con)

Vùng Miền Loại con giống 26/10/23 25/10/23
DOC – Miền Bắc Bán Ngoài 15,000-17,000 15,000-17,000
Ăn cám công ty 15,000-17,000 15,000-17,000
DOC – Miền Nam Bán Ngoài 12,000-13,000 12,000-13,000
Ăn cám công ty 10,000-12,000 10,000-12,000
Nam bán ra Bắc Ăn cám công ty 16,000-17,000 16,000-17,000

 

Bảng 3. Bảng giá trứng gà tại thị trường nội địa (đồng/qủa)

Khu vực Loại trứng 26/10/23 25/10/23
Miền Bắc
(Trứng gà CP)
Mix03(> =21.3kg) 2250 2250
Mix04(> =20.3kg) 2150 2150
Mix05(> =19,3kg) 2000 2000
Miền Nam
(Trứng gà Vĩnh Thành Đạt)
Loại 23.5kg 2150 2150
Loại 22.5kg 2050 2050
Loại 21.5kg 1950 1950
Loại 20.5kg 1850 1850
Loại 19.5kg 1750 1750

 

Gà màu
– Tại miền Bắc, giá gà màu tiếp tục ổn định ở mức cao, đặc biệt với gà ta lai CP 60 ngày với mức 58.000 đồng/kg (mua xô) nhờ nguồn cung
nội vùng khá khan. Với gà công ty nuôi dài ngày, giá duy trì mức 68-71.000 đồng/kg, trong đó giao dịch phổ biến ở ngưỡng 69-70.000
đồng/kg.
– Tại miền Nam, giá gà công ty nuôi 90-100 ngày giữ ổn định quanh mức 58-59.000 đồng/kg, tiêu thụ nội vùng chậm lại tuy nhiên nguồn
cung gà ở mức vừa phải hỗ trợ giá bình ổn.
– Lưu chuyển nội địa: Gà ta lai CP miền Nam được tích cực gom ra Bắc với giá lên xe chi 45.000 đồng/kg, giá xuống xe được 60.000
đồng/kg. Ước tính lượng đi khoảng dưới 15.000 con/ngày.

Bảng 4. Bảng giá gà màu bán ra tại trại (đồng/kg)

Loại gà màu 25/10/23 25/10/23 Tuần trước
Miền Bắc Gà ta lai CP (nuôi 60 ngày) 58,000 58,000-60,000 58,000
Gà Dabaco (nuôi 100 ngày) 69,000 69,000 66,000
Gà Minh Dư (nuôi 100 ngày) 68,000-70,000 68,000-70,000 65,000-66,000
Gà Japfa (nuôi 100 ngày) 69,000-70,000 69,000-70,000 66,000-69,000
Miền Trung Gà ta lai CP (nuôi 60 ngày) 50,000-55,000 50,000-55,000 50,000-55,000
Gà Minh Dư (nuôi 100 ngày) 58,000-65,000 58,000-65,000 60,000-66,000
Miền Nam Gà ta lai CP (nuôi 60 ngày) 45,000 45,000 48,000
Gà Dabaco (nuôi 100 ngày) 58,000 58,000 58,000-60,000
Gà Minh Dư (nuôi 100 ngày) 58,000 58,000 56,0000-58,000
Gà Japfa (nuôi 100 ngày) 58,000-59,000 58,000-59,000 57,000-61,000

 

Bảng 5. Bảng giá gà màu giống DOC miền Bắc (đồng/con)

Loại con giống 26/10/23 25/10/23
DOC-Dabaco, Hòa Phát 15,000-16,000 15,000-16,000
DOC-Minh Dư 15,000 24/1/41
DOC- Tiến Đạt 15,000 15,000
DOC- Lai mía 15,000 15,000
DOC- Lai Hồ 14,000-15,000 14,000-15,000

 

Bảng 6. Bảng giá gà màu giống DOC miền Nam (đồng/con)

Loại con giống 26/10/23 25/10/23
DOC- Gà thả vườn Bến Tre 9,000 9,000
DOC-Minh Dư 15,000 15,000
DOC- Gà ta lai 13,000 13,000

 

Vịt thịt
– Tại miền Bắc, giá vịt thịt chững lại ở mức 36-37.000 đồng/kg. Giao dịch vịt thịt trong ngắn hạn tới được kỳ vọng sẽ cải thiện khi tiêu thụ
vịt có chiều hướng nhộn nhịp hơn và lượng vịt bệnh tại một số khu vực chăn nuôi chính đã giảm đáng kể.
– Tại Nam miền Trung, giá vịt tiếp tục giảm xuống mức thấp nhất cả nước 35-37.000 đồng/kg do thời tiết mưa nhiều ảnh hưởng đến tiêu
thụ nội vùng cộng với nhu cầu thu mua hàng từ khu vực miền Nam trong gần tuần nay khá yếu.
– Tại miền Nam, giá vịt điều chỉnh tăng nhẹ lên phổ biến 37-39.000 đồng/kg. Nguồn cung vịt khỏe khan hơn thúc đẩy người chăn nuôi tăng
giá bán tuy nhiên lượng vịt bệnh còn khá nhiều cộng với tiêu thụ vịt khá yếu khiến đà tăng của giá còn hạn chế.

 

Bảng 7. Giá vịt thịt bán ra tại trại (đồng/kg)

Vùng Loại vịt thịt 26/10/23 25/10/23 Tuần trước
Miền Bắc Vit Super 36,000-37,000 36,000-37,000 36,000-37,000
Vit Cherry 36,000 36,000 36,000
Miễn Trung Vit Grimaud 35,000-36,000 36,000-37,000 38,000-45,000
Vit Cherry 36,000-37,000 36,000-38,000 39,000-46,000
Miền Nam Vit Grimaud 36,000-37,000 36,000-37,000 38,000-42,000
Vit Cherry 37,000-39,000 38,000-39,000 39,000-42,000
Vịt Orvia 37,000-38,000 38,000-39,000 40,000-43,000

 

Bảng 8. Bảng giá vịt giống DOC (đồng/con)

Khu vực Loại con giống 26/10/23 25/10/23
Miền Bắc DOC- Vit Super 10,000-11,000 10,000-11,000
DOC- Vịt bầu cánh trắng 9,000-10,000 9,000-10,000
Miền Nam DOC- Vit Grimaud 19,000 19,000
DOC- Vit Cherry 22,500 22,500
DOC- Orvia 19,000 19,000

 

Giao dịch gà tại các chợ đầu mối lớn
– Tại chợ đầu mối Hà Vỹ, lượng gà trắng đưa về chợ ổn định quanh mức 3.000 con/ngày. Giá gà trắng nhập về và bán ra tại chợ đi ngang
mức 35.000 đồng/kg (mua xô) và 35-38.000 đồng/kg, tùy biếu tùy trống mái.

 

Bảng 9. Bảng giá gà mua vào và bán ra tại chợ đầu mối Hà Vỹ (đồng/kg)

Loại gà Giao dịch 26/10/23 25/10/23
Gà trắng Mua vào 35,000 35,000
Bán ra 35,000-38,000 35,000-38,000
Gà màu Dabaco Mua vào 71,000-72,000 71,000-72,000
Bán ra 73,000-77,000 73,000-77,000
Gà màu Japfa Mua vào 71,000-72,000 71,000-72,000
Bán ra 73,000-76,000 73,000-76,000

Leave Comments

0837711993
0837711993